
CS-1600
Máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động dạng để bàn cung cấp chức năng cao cấp trong kích thước nhỏ gọn, dễ sử dụng. CS-1600 được trang bị công nghệ đa bước sóng với ba phương pháp phát hiện khác nhau: đông máu, so màu và miễn dịch (đo độ đục).
Máy phân tích đông máu tự động CS-1600
Máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động dạng để bàn cung cấp chức năng cao cấp trong kích thước nhỏ gọn, dễ sử dụng. CS-1600 được trang bị công nghệ đa bước sóng với ba phương pháp phát hiện khác nhau: đông máu, so màu và miễn dịch (đo độ đục).
1. Tổng quan
Mang trên mình các công nghệ mới, hệ thống CS-1600 đảm bảo các phòng xét nghiệm có độ chính xác và độ tin cậy phù hợp trong kết quả thử nghiệm của họ. Ngoài ra, có nhiều chức năng cao cấp khác nhau nhằm mục đích giúp các Kỹ thuật viên Y tế nâng cao hiệu quả và hỗ trợ thêm cho các yêu cầu và tài liệu công nhận trong phòng xét nghiệm.
Độ chính xác và độ tin cậy phù hợp
- Công nghệ phân tích đa bước sóng độc quyền của Sysmex tự động sử dụng Bước sóng tối ưu cho từng thông số đo để giảm tác động của các chất gây trong các điều kiện mẫu cụ thể như: nồng độ fibrinogen thấp hoặc máu nhiễm mỡ nặng.
- Thể tích mẫu được kiểm tra trước khi phân tích. Kết quả được gắn cờ nếu nghi ngờ tỷ lệ mẫu /chất chống đông không chính xác để đảm bảo chỉ có kết quả đáng tin cậy được báo cáo bởi các phòng xét nghiệm.
Hiệu quả hoạt động
- Công nghệ xuyên nắp trực tiếp trên hệ thống CS-1600 cho phép sử dụng hỗn hợp ống nắp đóng, ống nắp mở và cup mẫu trên cùng một rack mẫu, giảm thời gian xử lý mẫu..
- Mẫu cấp cứu có thể được phân tích ưu tiên, can thiệp vào quy trình chạy mẫu thường quy để đảm bảo yêu cầu khẩn cấp.
- Thông tin trạng thái hóa chất trên máy luôn báo cho Người sử dụng để bổ sung hoặc thay thế bất kỳ hóa chất nào dựa trên thể tích hoặc số lượng xét nghiệm còn lại. Khi thời gian ổn định hóa chất trên máy đã hết, Người sử dụng cũng sẽ được cảnh báo thông qua hệ thống âm thanh.
- Sau khi tắt máy phân tích định kỳ, chức năng bật máy tự động sẽ khởi động máy mới, các Kỹ thuật viên có thể bắt đầu làm việc gần như ngay lập tức khi họ đến phòng xét nghiệm. Chức năng “Danh mục Bàn giao” hỗ trợ quá trình giao ban suôn sẻ khi đổi ca.
- Hệ thống CS-1600 tự động bảo quản dữ liệu cho các phòng xét nghiệm bằng cách thực hiện chức năng sao lưu tự động theo thời gian đã lên lịch hoặc trước khi tắt máy định kỳ.
Hỗ trợ yêu cầu kiểm định phòng xét nghiệm và tài liệu
- Thông tin truy xuất nguồn gốc / nhật ký hoạt động cho phép các phòng xét nghiệm theo dõi kết quả và các thông tin liên quan như số lô hóa chất, đường chuẩn được sử dụng, thông tin QC gần đây nhất. Nhật ký vận hành cung cấp bản kiểm tra hoạt động, lịch sử bảo trì và mọi thay đổi cài đặt trong hệ thống.
2. Danh mục xét nghiệm
- PT: Dade Innovin, Thromborel S
- APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
- Fibrinogen: Dade Thrombin, Dade Fibrinogen Determination Reagent
- Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
- Thời gian Batroxobin: Batroxobin
- Thiếu hụt yếu tố: Yếu tố II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
- Chất kháng đông Lupus: LA1 Screen, LA2 Confirmation
- Protein C Pathway: ProC Global, Protein C Reagent, Berichrom Protein C, Protein S Ac, Innovance Free Protein S Antigen
- Antithrombin: Innovance Antithrombin, Berichrom Antithrombin III (A)
- D-Dimer: Innovance D-Dimer
- Yếu tố Von Willebrand: vWF Ag, Innovance vWF Ac
- So màu: Factor VIII Chromogenic, Berichrom C-1 Inhibitor, Berichrom α2-Antiplasmin, Berichrom Plasminogen
3. Đặc tính kỹ thuật
| Thông số | Thông tin chi tiết |
| Nguyên lý phát hiện | Bộ dò ánh sáng truyền qua đa bước sóng tại các bước sóng 405, 575, 660 và 800 nm |
| Kênh/phương pháp phát hiện | 8 kênh cho xét nghiệm đông máu, đo màu (chromogenic) và miễn dịch |
| Chỉ số xét nghiệm | Phân tích đồng thời 20 thông số |
| Công suất xét nghiệm | PT: 120 xét nghiệm/giờ PT/APTT: 110 xét nghiệm/giờ |
| Nạp mẫu | Nạp mẫu liên tục tối đa 5 giá đỡ, mỗi giá chứa 10 ống nghiệm; có chức năng chọc nắp ống. Mẫu STAT (xét nghiệm khẩn) có thể được ưu tiên phân tích thông qua chức năng ngắt mẫu hoặc ngắt giá. |
| Khay thuốc thử | 28 vị trí lọ thuốc thử ở 15°C, trong đó 12 vị trí nghiêng 10° 5 vị trí ở nhiệt độ phòng |
| Đường cong hiệu chuẩn | Tối đa 5 đường cong hiệu chuẩn cho mỗi lô Tối đa 5 lô cho mỗi thông số |
| Kiểm soát chất lượng | Kiểm soát X-bar, biểu đồ Levy-Jennings Theo dõi đa quy tắc (quy tắc Westgard) 40 tệp dữ liệu, mỗi tệp tối đa 300 điểm dữ liệu |
| Lưu trữ dữ liệu | Tối đa 3.000 kết quả mẫu kèm đường cong phản ứng |
| Máy in | Máy in đồ họa hoặc máy in dữ liệu (tùy chọn) |
| Kích thước/Trọng lượng | Đơn vị chính: 760 × 540 × 690 mm, khoảng 85 kg |