
CS-2400/CS-2500
Máy phân tích đông máu để bàn, tự động hoàn toàn công suất trung bình-cao với các công nghệ tiên tiến như phát hiện đa bước sóng và kiểm tra HIL. CS-2400/CS-2500 cung cấp các xét nghiệm dựa trên bốn phương pháp phát hiện: đông máu, tạo màu, miễn dịch (đo độ đục) và đo ngưng tập.
Máy phân tích đông máu tự động CS-2400/CS-2500
Máy phân tích đông máu để bàn, tự động hoàn toàn công suất trung bình-cao với các công nghệ tiên tiến như phát hiện đa bước sóng và kiểm tra HIL. CS-2400/CS-2500 cung cấp các xét nghiệm dựa trên bốn phương pháp phát hiện: đông máu, tạo màu, miễn dịch (đo độ đục) và đo ngưng tập.
1. Tổng quan
Các hệ thống CS-2400 và CS-2500 có thể thưc hiện các xét nghiệm thường quy và chuyên sâu với độ chính xác và độ tin cậy phù hợp, với tiêu chí thiết kế đề cao tính ứng dụng cho người dùng đồng thời đáp ứng các yêu cầu về tài liệu và chứng nhận trong phòng xét nghiệm.
Hợp nhất xét nghiệm thường quy và chuyên sâu
- CS-2400/2500 cải tiến các xét nghiệm đặc biệt trở thành tự động hóa như: Yếu tố FXIII, Hoạt độ đồng yếu tố Von Willebrand dựa trên tiểu cầu, đặc biệt là bộ xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với 5 chất kích tập ADP, epinephrine, collagen, Acid arachidonic và ristocetin.
- Các thông số về đồ thị bậc 1 và 2 từ chúc năng phân tích dạng sóng CWA hỗ trợ nghiên cứu các ứng dụng lâm sàng trong việc đánh giá chứng năng đông máu trong các rối loạn chảy máu khác nhau, đặc biệt là Hemophilia A, B, và theo dõi điều trị bypass..
Độ chính xác và độ tin cậy phù hợp
- Bước sóng tối ưu được sử dụng cho từng thông số đo để giảm tác động của các chất gây trong các điều kiện mẫu cụ thể như: nồng độ fibrinogen thấp hoặc máu nhiễm mỡ nặng.
- Chất lượng mẫu với các tiêu chí: các chất gây nhiễu trong mẫu – tan máu, vàng da, mỡ máu (HIL) và thể tích mẫu ống được kiểm tra trước khi phân tích. Kết quả được gắn cờ nếu mẫu có nghi ngờ về vấn để an toàn hơn.
Khả năng sử dụng nâng cao
- Công nghệ xuyên nắp trực tiếp trên hệ thống CS-2500 cho phép sử dụng hỗn hợp ống nắp đóng, ống nắp mở và cup mẫu trên cùng một rack mẫu, giảm thời gian xử lý mẫu.
- Công suất trên máy lên tới 40 vị trí hóa chất (được làm mát ở 10 ° C) và 05 vị trí cho dung dịch đệm, hóa chất và vật tư tiêu hao được nạp liên tục và theo dõi thời gian thực, cung cấp quy trình làm việc trơn tru và không bị gián đoạn cho các phòng xét nghiệm nghiệm.
Hỗ trợ yêu cầu kiểm định phòng xét nghiệm nghiệm và yêu cầu tài liệu
- Thông tin truy xuất nguồn gốc / nhật ký hoạt động cho phép các phòng xét nghiệm theo dõi kết quả và các thông tin liên quan như số lô hóa chất, đường chuẩn được sử dụng, thông tin QC gần đây nhất. Nhật ký vận hành cung cấp bản kiểm tra hoạt động, lịch sử bảo trì và mọi thay đổi cài đặt trong hệ thống.
- Chức năng bảo trì trên máy tự động lập biểu đồ các quy trình bảo trì với một danh sách kiểm tra và giữ cho các phòng xét nghiệm luôn duy trì lịch bảo dưỡng định kỳ, đáp ứng yêu cầu kiểm định xét nghiệm.
- Shima M, Thachil J, Nair SC, Srivastava A. Towards standardization of clot waveform analysis and recommendations for its clinical applications. J Thromb Hemost. 2013; 11:1417-20.
2. Danh mục xét nghiệm
- PT: Dade Innovin, Thromborel S
- APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
- Fibrinogen: Dade Thrombin, Dade Fibrinogen Determination Reagent
- Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
- Thời gian Batroxobin: Batroxobin
- Thiếu hụt yếu tố: Factor II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
- Chất kháng đông Lupus: LA1 Screen, LA2 Confirmation
- Protein C Pathway: ProC Global, Protein C Reagent, Berichrom Protein C, Protein S Ac, Innovance Free Protein S Antigen
- Antithrombin: Innovance Antithrombin, Berichrom Antithrombin III (A)
- D-Dimer: Innovance D-Dimer
- Yếu tố Von Willebrand: vWF Ag, Innovance vWF Ac, BC von Willebrand
- So màu: Factor VIII Chromogenic, Berichrom Factor XIII Chromogenic, Berichrom C-1 Inhibitor, Berichrom α2-Antiplasmin, Berichrom Plasminogen
- Heparin: Biophen Heparin LRT
- Thuốc ức chế Thrombin trực tiếp: Hemoclot Thrombin Inhibitors, BIOPHEN DTI
- Chất ức chế trực tiếp Xa: Biophen Heparin LRT, Biophen DiXal
- Platelet Function: Revohem ADP, Revohem Collagen, Revohem Epinephrine, Revohem Arachidonic Acid, Revohem Ristocetin
3. Đặc tính kỹ thuật
| Thông số | CS-2500 | CS-2400 |
| Nguyên lý phát hiện | Bộ dò ánh sáng truyền qua đa bước sóng tại 340, 405, 575, 660 và 800 nm | Bộ dò ánh sáng truyền qua đa bước sóng tại 340, 405, 575, 660 và 800 nm |
| Kênh/phương pháp phát hiện | 10 kênh cho xét nghiệm đông máu, đo màu (chromogenic) và miễn dịch. Trong đó có 4 kênh cũng được sử dụng cho xét nghiệm kết tập tiểu cầu. | Tương tự như CS-2500 |
| Chỉ số xét nghiệm | Phân tích đồng thời tối đa 60 thông số | Phân tích đồng thời tối đa 60 thông số |
| Công suất xét nghiệm | PT: 180 xét nghiệm/giờ PT/APTT: 115 xét nghiệm/giờ | PT: 180 xét nghiệm/giờ PT/APTT: 115 xét nghiệm/giờ |
| Nạp mẫu | Nạp mẫu liên tục tối đa 5 giá đỡ, mỗi giá chứa 10 ống nghiệm; có chức năng chọc nắp ống. Có 5 vị trí STAT (xét nghiệm khẩn). | Nạp mẫu liên tục tối đa 5 giá đỡ, mỗi giá chứa 10 ống nghiệm; không có chức năng chọc nắp ống. Có 5 vị trí STAT. |
| Khay thuốc thử | 40 vị trí lọ thuốc thử nghiêng (10°C), trong đó 10 vị trí có chức năng trộn. 5 vị trí ở nhiệt độ phòng. Tất cả vị trí đều có chức năng nhận diện thuốc thử tự động. | Tương tự như CS-2500 |
| Đường cong hiệu chuẩn | Tối đa 10 đường cong hiệu chuẩn mỗi lô Tối đa 10 lô hiệu chuẩn cho mỗi thông số Tối đa 250 thông số | Tương tự như CS-2500 |
| Kiểm soát chất lượng | Kiểm soát X-bar, biểu đồ Levy-Jennings Theo dõi đa quy tắc (quy tắc Westgard) 750 tệp dữ liệu, mỗi tệp tối đa 1.200 điểm dữ liệu | Tương tự như CS-2500 |
| Lưu trữ dữ liệu | Tối đa 10.000 kết quả mẫu kèm đường cong phản ứng | Tối đa 10.000 kết quả mẫu kèm đường cong phản ứng |
| Máy in | Máy in đồ họa hoặc máy in dữ liệu (tùy chọn) | Máy in đồ họa hoặc máy in dữ liệu (tùy chọn) |
| Kích thước/Trọng lượng | Đơn vị chính: 775 × 685 × 895 mm, khoảng 110 kg Đơn vị khí nén: 280 × 400 × 355 mm, khoảng 17 kg | Tương tự như CS-2500 |